🔍
Search:
RỬA (ẢNH)
🌟
RỬA (ẢNH)
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
필름이나 인화지를 특정한 약품으로 처리하여 사진기로 찍은 것이 나타나도록 하다.
1
RỬA ẢNH:
Làm cho hình chụp ở trong máy ảnh hiện ra qua quá trình xử lí phim của máy ảnh hoặc giấy in ảnh bằng hóa chất đặc thù.
-
Danh từ
-
1
사진기로 찍은 필름을 인화지에 비추어 사진이 나타나게 하는 일. 또는 그 사진.
1
SỰ IN ẢNH, SỰ RỬA ẢNH, ẢNH IN, ẢNH RỬA:
Việc rọi phim chụp bằng máy ảnh trên giấy in ảnh và làm cho ảnh hiện ra. Hoặc tấm ảnh như vậy.
🌟
RỬA (ẢNH)
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
주로 사진을 현상하거나 실험을 하기 위해 밖으로부터 빛이 들어오지 못하게 만든 방.
1.
PHÒNG TỐI, BUỒNG TỐI:
Căn phòng được thiết kế làm cho ánh sáng bên ngoài không lọt vào được, chủ yếu để rửa ảnh hoặc thí nghiệm.